🔍
Search:
GIẢM ĐỘT NGỘT
🌟
GIẢM ĐỘT NGỘT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
기온이나 가격, 비율 등의 수치가 갑자기 내려가다.
1
GIẢM ĐỘT NGỘT:
Chỉ số của nhiệt độ, giá cả hay tỉ lệ bất ngờ giảm.
-
2
물체가 아래를 향하여 갑자기 빠른 속도로 내려가다.
2
RƠI ĐỘT NGỘT:
Vật thể hướng xuống phía dưới, bỗng rơi xuống với tốc độ nhanh.
-
Động từ
-
1
물건값이나 주식의 가격 등이 갑자기 떨어지다.
1
GIẢM ĐỘT NGỘT , GIẢM ĐỘT BIẾN:
Giá cổ phiếu hay vật giá giảm bất ngờ.
-
Danh từ
-
1
기온이나 가격, 비율 등의 수치가 갑자기 내려감.
1
SỰ GIẢM ĐỘT NGỘT:
Việc chỉ số của nhiệt độ, giá cả hay tỷ lệ bất ngờ giảm.
-
2
물체가 아래를 향하여 갑자기 빠른 속도로 내려감.
2
SỰ RƠI ĐỘT NGỘT:
Việc vật thể hướng xuống phía dưới và bỗng rơi xuống với tốc độ nhanh.
-
☆
Danh từ
-
1
물건값이나 주식의 가격 등이 갑자기 떨어짐.
1
SỰ GIẢM ĐỘT NGỘT, SỰ GIẢM ĐỘT BIẾN:
Việc giá hàng hoá hay giá cổ phiếu… giảm bất ngờ.
-
Động từ
-
1
수가 갑자기 많이 줄다.
1
TỤT GIẢM ĐỘT NGỘT, SUY GIẢM RÕ RỆT:
Đột nhiên số lượng giảm đi nhiều.
-
Danh từ
-
1
수가 갑자기 많이 줆.
1
SỰ TỤT GIẢM ĐỘT NGỘT, SỰ SUY GIẢM RÕ RỆT:
Việc đột nhiên số lượng giảm đi rất nhiều.
-
Động từ
-
1
수가 갑자기 많이 줄어들다.
1
BỊ TỤT GIẢM ĐỘT NGỘT, BỊ SUY GIẢM RÕ RỆT:
Đột nhiên số lượng giảm đi nhiều.
🌟
GIẢM ĐỘT NGỘT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
갑자기 줄어듦.
1.
SỰ GIẢM GẤP, SỰ GIẢM NHANH:
Việc giảm đột ngột.